THƯ MỜI BÁO GIÁ
Kính gửi: Các hãng, đơn vị cung cấp dịch vụ tại Việt Nam
Bệnh viện Phục hồi chức năng Hải Dương có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo xây dựng cấu hình, thông số kỹ thuật cho danh mục TBYT làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua sắm TBYT phục vụ chuyên mônvới nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá
1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Bệnh viện Phục hồi chức năng Hải Dương, địa chỉ: Số 112 Trần Hưng Đạo, Phường Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Nguyễn Thị Hiên phòng HC-VTTBYT, SĐT: 0936.751.741, Gmail: tovattu0922@gmail.com
3. Cách thức tiếp nhận báo giá
- Nhận trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh: Đơn vị gửi báo giá gửi bản cứng hợp lệ về theo địa chỉ: Bệnh viện Phục hồi chức năng Hải Dương, địa chỉ: Số 112 Trần Hưng Đạo, Phường Trần Hưng Đạo, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
- Nhận qua email: Đơn vị gửi báo giá, gửi bản Scan vào Gmail: tovattu0922@gmail.com
Báo giá hợp lệ là bản được ký tên, đóng dấu đỏ ( bản giấy hoặc bản scan nếu gửi qua email)
4. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 8h00 phút ngày 28 tháng 03 năm 2025 đến trước 17h00 phút ngày 08 tháng 04 năm 2025.
Lưu ý: Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
5. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày.Đơn vị gửi báo giá ghi rõ thời hạn hiệu lực báo giá.
II. Nội dung yêu cầu báo giá
- Danh mục thiết bị, số lượng, yêu cầu thông số kỹ thuật của thiết bị được đề nghị mua sắm
STT | Danh mục thiết bị | Số lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu cấu hình, thông số kỹ thuật |
1 | Máy kích thích phát âm | 01 | Máy | I. YÊU CẦU CHUNG |
Năm sản xuất: 2024 trở về sau | ||||
Tình trạng: Mới 100% | ||||
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 và CE hoặc tương đương | ||||
II. CẤU HÌNH | ||||
Máy chính: 01 cái | ||||
Cáp nối điện cực: 01 cái | ||||
Điện cực điều trị: 04 cái | ||||
Đai thắt điện cực điều trị: 01 cái | ||||
Công tắc tay: 01 cái | ||||
Cáp nguồn cung cấp: 01 Chiếc | ||||
Tài liệu HDSD bảo dưỡng tiếng Anh+ tiếng Việt: 01 bộ | ||||
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||
Ứng dụng điều trị: chần đoán và điều trị phát âm nói và tập nuốt. | ||||
Số kênh điều trị: ≥2 kênh | ||||
Kiểu luyện tập phát âm: tối thiểu có dòng điện tần số thấp và tần số trung. | ||||
Chương trình chẩn đoán: kiểm tra mức độ tổn thương của bệnh nhân hoặc tương đương | ||||
Hiển thị các thông số cài đặt khi điều trị: kiểu cảm ứng màu | ||||
Khả năng lưu trữ: Có, một số phác đồ điều trị do người sử dụng lưu vào | ||||
Khả năng hỗ trợ: Có, một số phác đồ điều trị luyện tập phát âm thông dụng, người sử dụng có thể truy cập và sử dụng | ||||
Tự động dừng phát xung điện khi dòng ra ở điện cực bị gián đoạn. | ||||
Thời gian điều trị: ≤0,5 - ≥60 phút, nấc chỉnh ≤0,5 phút. | ||||
IV CÁC YÊU CẦU KHÁC | ||||
Thời gian giao hàng: ≤ 120 ngày | ||||
Có đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên được đào tạo chính hãng | ||||
Bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao nghiệm thu thiết bị | ||||
2 |
Máy kéo giãn cột sống | 01 | Máy | I. YÊU CẦU CHUNG |
Năm sản xuất: 2024 trở về sau | ||||
Tình trạng: Mới 100% | ||||
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 và CE hoặc tương đương | ||||
II. CẤU HÌNH | ||||
Giường nâng hạ bằng điện: 01 Cái | ||||
Máy chính: 01 Chiếc | ||||
Dây nguồn: 01 Cái | ||||
Thiết bị dừng khẩn cấp: 01 Cái | ||||
Bộ đai kéo giãn cho vùng cổ, xương chậu và ngực: 01 bộ | ||||
Ghế điều chỉnh độ cao: 01 cái | ||||
Bút màn hình cảm ứng: 01 cái | ||||
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ | ||||
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||
Màn hình LED kỹ thuật số hoặc tốt hơn | ||||
Hệ thống sử dụng giường nằm kéo ≥3 đoạn | ||||
Chế độ hoạt động: ≥3 chương trình | ||||
Lực kéo: ≤1.5 - ≥90Kg | ||||
Thời gian điều trị: 1giây - ≥ 60 phút | ||||
Cấp bảo vệ an toàn điện: cấp II, | ||||
Phân loại thiết bị: Class IIa theo MDD 93/42/EEC | ||||
IV CÁC YÊU CẦU KHÁC | ||||
Thời gian giao hàng: ≤ 120 ngày | ||||
Có đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên được đào tạo chính hãng | ||||
Bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao nghiệm thu thiết bị | ||||
3 |
Máy điện xung điện phân | 01 | Máy | I. YÊU CẦU CHUNG |
Năm sản xuất: 2024 trở về sau | ||||
Tình trạng: Mới 100% | ||||
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 và CE hoặc tương đương | ||||
II. CẤU HÌNH | ||||
Máy chính: 01 cái | ||||
Cáp nối bệnh nhân: 02 cái | ||||
Cáp điện cực: 08 cái | ||||
Điện cực ≥5x7 cm: 08 cái | ||||
Bao xốp điện cực: 08 cái | ||||
Dây đai định vị: 02 bộ | ||||
Dây nguồn: 01 cái | ||||
Xe đẩy chính hãng: 01 cái | ||||
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh/Việt: 01 Bộ | ||||
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||
Đầu ra: ≥4 kênh độc lập | ||||
Số kênh điện hoạt động: ≥ 04 kênh | ||||
Màn hình màu cảm ứng: ≥ 4.3 inches | ||||
Có thể cài đặt mật khẩu bảo mật cho máy | ||||
Thời gian điều trị: 0 – ≥ 90 phút | ||||
Dòng điện điều trị tối đa: ≥ 140 mA | ||||
Các dạng dòng điện có sẵn: ≥12 dòng điện | ||||
IV CÁC YÊU CẦU KHÁC | ||||
Thời gian giao hàng: ≤ 120 ngày | ||||
Có đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên được đào tạo chính hãng | ||||
Bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao nghiệm thu thiết bị | ||||
4 |
Máy siêu âm điều trị | 01 | Máy | I. YÊU CẦU CHUNG |
Năm sản xuất: 2024 trở về sau | ||||
Tình trạng: Mới 100% | ||||
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 và CE hoặc tương đương | ||||
II. CẤU HÌNH | ||||
Máy chính: 01 cái | ||||
Đầu chiếu siêu âm 5cm2: 01 cái | ||||
Chai gel siêu âm: 01 chai | ||||
Bút cảm ứng: 01 cái | ||||
Dây nguồn: 01 cái | ||||
Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ | ||||
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||
Tần số làm việc: 1MHz ± 5% và 3.1MHz ± 5% | ||||
Số đầu phát siêu âm kết nối đồng thời: ≥2 đầu | ||||
Bước điều chỉnh các giá trị: | ||||
Cường độ: | ||||
Màn hình: màu cảm ứng, kích thước ≥5.7 inches, | ||||
Tần số xung tối đa: ≥100 Hz | ||||
IV CÁC YÊU CẦU KHÁC | ||||
Thời gian giao hàng: ≤ 120 ngày | ||||
Có đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên được đào tạo chính hãng | ||||
Bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao nghiệm thu thiết bị | ||||
5 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | 01 | Máy | I. YÊU CẦU CHUNG |
Năm sản xuất: 2024 trở về sau | ||||
Tình trạng: Mới 100% | ||||
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 và CE hoặc tương đương | ||||
II. CẤU HÌNH | ||||
Máy chính: 01 Chiếc | ||||
Đầu phát xung: ≥ 01 cái | ||||
Giá đỡ đầu phát: 01 cái | ||||
Đầu truyền sóng: ≥03 chiếc | ||||
Lọ gel 250gr: 01 Cái | ||||
Xe đẩy chính hãng: 01 cái | ||||
Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh/Việt: 01 Bộ | ||||
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||
Màn hình cảm ứng LCD | ||||
Chương trình được cài đặt sẵn: ≥22 | ||||
Áp lực tối đa ≥4 Bar | ||||
Tần số điều trị 1 - ≥15 Hz | ||||
Số lượng sóng xung kích cho 1 liệu trình: ≤100- ≥2500 xung | ||||
Có thể cài đặt password bảo mật cho máy | ||||
IV CÁC YÊU CẦU KHÁC | ||||
Thời gian giao hàng: ≤ 120 ngày | ||||
Có đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên được đào tạo chính hãng | ||||
Bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao nghiệm thu thiết bị | ||||
6 |
Hệ thống giải nén cột sống | 01 | Hệ thống | I. YÊU CẦU CHUNG |
Năm sản xuất: 2024 trở về sau | ||||
Tình trạng: Mới 100% | ||||
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 | ||||
II. CẤU HÌNH | ||||
- Thân máy chính (Bàn/giường): 01 chiếc | ||||
- Bộ phận điều khiển (Máy tính kèm phần mềm hoặc màn hình điều khiển): 01 chiếc | ||||
- Bộ đai cố định: | ||||
+ Đai lưng/ngực: ≥ 01 chiếc | ||||
+ Đai cổ: ≥ 01 chiếc | ||||
- Bộ đỡ cố định chi dưới: ≥ 01 cái | ||||
+ Nút dừng khẩn cấp (Emergency stop button): 01 chiếc | ||||
+ Cảm biến (Sensor Chip): 01 chiếc | ||||
- Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh, tiếng Việt: ≥ 01 bộ | ||||
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||
Thân máy chính: | ||||
Thân máy chính (Bàn/giường): có thể thay đổi được kích thước kéo dài tối đa ≥ 300mm | ||||
Lực kéo trọng lực 0~ ≥80kg | ||||
Có hệ thống điều khiển giải nén/giảm áp 3 chiều | ||||
Có chức năng kéo giãn 3D với lực kéo (lưng và cổ) tối đa: ≥ 45 Kg | ||||
Phần cổ: Uốn cong sang bên tối đa ≥ 12° (tính từ trung tâm) và mở rộng tối đa ≥ 10° (tính từ trung tâm) | ||||
Phần thắt lưng/hông/xương chậu: Uốn cong sang bên tối đa ≥ 10⁰ và mở rộng tối đa ≥ 12° (tính từ trung tâm) | ||||
Giải nén khớp cổ: Có | ||||
Uốn cong cả hai bên và một bên | ||||
Máy tính & Bảng điều khiển | ||||
Thiết bị được điều khiển bằng máy tính hoặc thiết bị tương đương | ||||
Hiển thị các thông số: quy trình/chế độ, lực kéo, tốc độ kéo, thời gian … | ||||
Phần mềm tích hợp sẵn: có thể theo dõi tình trạng và sự thay đổi sức khỏe của bệnh nhân thông qua việc quản lý dữ liệu về bệnh của họ và tiến triển của bệnh | ||||
Cài đặt chương trình tùy chỉnh theo chương trình điều trị của bệnh nhân: Có | ||||
Tính năng | ||||
Định lượng dựa trên phác đồ điều trị và lưu tự động | ||||
Theo dõi thời gian thực của quá trình điều trị và chức năng "thay đổi trong quy trình y tế" | ||||
Cảm biến (Sensor Chip): tự động nhận dạng tổn thương đĩa đệm | ||||
Chức năng kéo giãn cơ 3D | ||||
Các chương trình kéo giãn: Kéo giãn 3D hoặc kéo giãn đa chiều hoặc giảm áp cột sống | ||||
IV CÁC YÊU CẦU KHÁC | ||||
Thời gian giao hàng: ≤ 120 ngày | ||||
Thiết bị được bàn giao, lắp đặt và hướng dẫn sử dụng thành thạo tại Đơn vị sử dụng. | ||||
Có đầy đủ đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên được đào tạo chính hãng làm dịch vụ kỹ thuật sau bán hàng. | ||||
Bảo hành ≥12 tháng.
| ||||
7 | Hệ Thống Điều Trị Giảm Áp Lực Cột Sống | 01 | Hệ thống | I. YÊU CẦU CHUNG |
Năm sản xuất: 2024 trở về sau | ||||
Tình trạng: Mới 100% | ||||
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 và FDA | ||||
II. CẤU HÌNH | ||||
Máy chính: 01 cái | ||||
Màn hình cảm ứng điều khiển: 01 cái | ||||
Đai cố định cổ, ngực, lưng: 01 bộ | ||||
Bộ ngắt mạch khẩn cấp cho bệnh nhân: 01 bộ | ||||
Tài liệu HDSD bảo dưỡng tiếng Anh/ tiếng Việt: 01 bộ | ||||
III. THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||
Sử dụng công nghệ định vị giải nén ≥ 2 chức năng | ||||
Có sẵn các phương pháp điều trị được lập trình sẵn | ||||
Thiết bị sử dụng cảm biến tự động đánh giá mức độ đau của bệnh nhân và theo dõi lực điều trị và lực kháng của bệnh nhân trong mỗi liệu trình | ||||
Phần mềm cho phép tùy chỉnh thời gian, lực kéo, góc, chiều cao của bàn cụ thể và hiệu quả | ||||
Màn hình cảm ứng điều khiển ≥8 inch | ||||
IV CÁC YÊU CẦU KHÁC | ||||
Thời gian giao hàng: ≤ 120 ngày | ||||
Có đội ngũ kỹ sư, kỹ thuật viên được đào tạo chính hãng | ||||
Bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao nghiệm thu thiết bị |
2. Địa điểm cung cấp lắp đặt: Bệnh viện Phục hồi chức năng Hải Dương
3. Thời gian dự kiến giao hàng: 45 ngày kể từ thời điểm ký hợp đồng
Lưu ý:
- Các đơn vị báo giá các thiết bị có cấu hình, thông số kỹ thuật như trên hoặc tương đương trở lên, bệnh viện sẽ xem xét lựa chọn phù hợp theo nhu cầu tại bệnh viện.
- Các đơn vị gửi báo giá theo mẫu tại Phụ lục 1 và làm bảng so sánh đáp ứng cấu hình của đơn vị tại Phụ lục 2.
- Đơn vị cung cấp báo giá chịu trách nhiệm cung cấp thông tin về giá của hàng hóa, dịch vụ phù hợp với khả năng cung cấp của mình và phải bảo đảm việc cung cấp báo giá không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá hoặc nâng khống giá.
- Bên báo giá đồng ý cho bên yêu cầu báo giá được quyền sử dụng hoặc loại bỏ các báo giá mà không phải thông báo về lý do với đơn vị tham gia báo giá.
Link tại đây: CamScanner 28-03-2025 09.22.pdf